Mô tả Asteriornis

Loài có cái mỏ hơi rủ xuống và khối lượng mỏ thì nhẹ. Không giống như Điểu cầm, mỏ không có bất kỳ kết nối chuyên biệt nào với phần còn lại của hộp sọ, cũng không có đầu móc. Thay vào đó, đầu trước của nó hơi tròn. Hộp sọ hẹp nhất trên vòng khoang mắt (hốc mắt), nơi xương trán khắc bởi một phần hình chữ V của xương mũi. Xương tạo thành khớp hàm rất giống Điểu cầm. Các xương vuông (phần của hộp sọ gắn khớp xương hàm dưới) kết nối với mái sọ qua hai điểm phát âm tiếng kêu, tiếp giáp với một điểm thứ ba. Xương hàm dưới được kết nối tứ giác bằng một cặp ổ cắm, và phía sau xương vuông là một móc lớn cũng đặt vuông góc hướng vào trong. Tất cả những đặc điểm này được coi là duy nhất đối với (hoặc ít nhất là phổ biến nhất trong) Điểu cầm.[2]

Ở một số góc độ, hộp sọ có vẻ giống với các loài chim bộ gà như gà và chim trĩ. Chúng bao gồm xương mõm không sử dụng và xương mũi với ngã ba phía trước. Tuy nhiên, ở các góc độ khác, nó giống với các loài chim bộ ngỗng như vịt và ngỗng. Những đặc điểm như vậy bao gồm quá trình móc nối của hàm và quá trình sau hấp thụ (phần xương tạo thành cạnh sau của hốc mắt) cong về phía trước ở mức độ thấp hơn. Những điều này chứng minh một nguyên tắc tiến hóa rằng động vật gần với tổ tiên chung của hai nhóm có chung một số điểm tương đồng với mỗi nhóm.[2]

Các xương quay phẳng và mở rộng về phía cổ tay, nơi nó sở hữu một vết sưng móc lớn. Xương chân dài và thon, tương tự về tỷ lệ và cấu trúc với các loài chim sống trên mặt đất hiện đại. Các xương đùi đã phát triển tốt cơ bắp và bao trung gian xương đùi. Các xương tibiotarsus là rộng nhất về phía đầu gối, trong khi xương tarsometatarsus là mỏng hơn và bao phủ bởi rặng xương.[2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Asteriornis http://novataxa.blogspot.com/2020/03/asteriornis.h... http://adsabs.harvard.edu/abs/2005Natur.433..305C http://adsabs.harvard.edu/abs/2013PLoSO...882000F http://adsabs.harvard.edu/abs/2015SciA....1E1005C http://adsabs.harvard.edu/abs/2017PNAS..114.8047K //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3843728 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4730849 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5544281 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5837713 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15662422